Mô tả sản phẩm
Dầu thủy lực Dầu thủy lực không kẽm Mobil DTE 10 Excel 68 là dầu thủy lực không kẽm chống mài mòn hiệu suất cao được pha chế đặc biệt để đáp ứng yêu cầu của các hệ thống thủy lực hiện đại, áp suất cao, thiết bị công nghiệp và thiết bị di động.
Hình ảnh: Dầu thủy lực Dầu thủy lực không kẽm Mobil DTE 10 Excel 68
Tính năng và Lợi ích của dầu thủy lực Dầu thủy lực không kẽm Mobil DTE 10 Excel 68
Dầu thủy lực không kẽm Mobil DTE 10 Excel 68 mang đến hiệu suất vượt trội cho hệ thống thủy lực; tính năng giữ sạch siêu hạng, và tuổi thọ dầu ở mức cao. Tính năng hiệu suất thủy lực có thể giúp giảm tiêu thụ năng lượng cho cả thiết bị công nghiệp và thiết bị di động, giảm chi phí hoạt động và nâng cao năng suất. Tính ổn định oxy hóa và ổn định nhiệt tuyệt vời của chúng có thể giúp kéo dài định kỳ thay dầu và thay phin lọc trong khi vẫn giúp đảm bảo hệ thống sạch sẽ. Đặc tính chống mài mòn mức độ cao và độ bền màng dầu xuất sắc giúp bảo vệ thiết bị ở mức cao, điều đó không chỉ giảm thiểu hư hỏng máy móc mà còn giúp nâng cao năng lực sản xuất.
Tính năng | Ưu điểm và Lợi ích tiềm năng |
Hiệu suất thủy lực tuyệt vời | Giảm mức tiêu thụ năng lượng hoặc tăng độ nhạy hệ thống. |
Tính năng giữ sạch siêu việt. | Giảm cặn lắng ở hệ thống dẫn đến giảm bảo trì máy và tăng tuổi thọ các thiết bị. |
Độ bền cắt, chỉ số độ nhớt cao. | Duy trì bảo vệ các thiết bị máy ở dãy nhiệt độ rộng. |
Tính ổn định oxy hóa và ổn định nhiệt. | Kéo dài tuổi thọ dầu ngay cả ở những điều kiện hoạt động khắc nghiệt. |
Tương thích tốt với các chất đàn hồi và các phớt. | Tuổi thọ phớt cao và giúp giảm việc bảo trì. |
Đặc tính chống mài mòn | Giúp giảm mài mòn, bảo vệ bơm và các bộ phận, giúp kéo dài tuổi thọ thiết bị. |
Tính năng tách khí xuất sắc | Giúp ngăn ngừa sự ngậm khí và hư hỏng do tạo bọt trong các hệ thống hoạt động có sự tuần hoàn nhanh. |
Tương thích với nhiều kim loại. | Giúp đảm bảo hiệu suất và bảo vệ tuyệt vời cho bộ phận có nhiều kim loại khác nhau. |
Ứng dụng của dầu thủy lực Dầu thủy lực không kẽm Mobil DTE 10 Excel 68
- Các hệ thống thủy lực công nghiệp và di động hoạt động ở áp suất và nhiệt độ cao trong các ứng dụng khắc nghiệt.
- Các hệ thống thủy lực dễ bị tích tụ các chất cặn lắng như các máy kỹ thuật số (CNC), đặc biệt ở những nơi mà các van phụ có khe hở khít được sử dụng.
- Ở các hệ thống mà thường khởi động ở nhiệt độ thấp và hoạt động ở nhiệt độ cao.
- Các hệ thống yêu cầu khả năng chịu tải và chống mài mòn ở mức độ cao.
- Các máy móc sử dụng nhiều bộ phận có các vật liệu kim loại khác nhau.
- Các máy nén khí trục vít dùng nén khí tự nhiên.
Thông số kỹ thuật và Sự chấp thuận
Mobil DTE 10 Excel Series đáp ứng hoặc vượt trên các yêu cầu của: | 68 |
DIN 51524-2: 2006-09 | X |
DIN 51524-3: 2006-09 | X |
ISO 11158 L-HV | X |
JCMAS HK VG32W (JCMAS P 041:2004) | |
JCMAS HK VG46W (JCMAS P 041:2004) | |
Bosch-Rexroth RE 90220-01 | X |
Arburg | |
Krauss-Maffei Kunststofftechnik |
Mobil DTE 10 Excel Series được sự chấp thuận của các nhà chế tạo sau: | 68 |
Denison HF-0 | X |
Eaton Vickers 694 (bao gồm I-286-S, M-2950-S hay M-2952-S trước đây) | X |
Bơm hàng thủy lực Frank Mohn, Framo | |
MAG IAS, LLC | P-69 |
ORTLINGHAUS-WERKE GMBH ON 9.2.10 | X |
STROMAG AG TM-000 327 | X |
Đặc tính tiêu biểu
Mobil DTE10 Excel | 68 |
Cấp độ nhớt ISO VG | 68 |
Độ nhớt, ASTM D 445 | |
· cSt @ 40OC | 68.4 |
· cSt @ 100OC | 11.17 |
Chỉ số độ nhớt, ASTM D 2270 | 156 |
Độ nhớt Brookfield ASTM D 2983, cP @ -20OC | 3990 |
Độ nhớt Brookfield ASTM D 2983, cP @ -30OC | 16380 |
Độ nhớt Brookfield ASTM D 2983, cP @ -40OC | |
Ổ lăn côn (CEC L-45-A-99), % Độ nhớt mất đi | 11 |
Khối lượng riêng 15OC, ASTM D 4052, kg/L | 0.8626 |
Ăn mòn lá đồng, ASTM D 130, 3giờ @ 100OC | 1B |
Thử bánh răng FZG, DIN 51354, Bước hỏng | 12 |
Điểm đông đặc, OC, ASTM D 97 | -39 |
Điểm chớp cháy, OC, ASTM D 92 | 240 |
Dãy tạo bọt I, II, III, ASTM D 892 , ml | 20/0 |
Điện áp đánh thủng, kV, ASTM D877 | |
Độc tố cấp tính ở thủy sinh (LC-50, OECD 203) | Đạt |
Quy cách đóng gói của dầu Dầu thủy lực không kẽm Mobil DTE 10 Excel 68
- Phuy 208L
- Xô 20L
Thông số kỹ thuật và Bảng chỉ dẫn an toàn (TDS và MSDS)
- Tài liệu kỹ thuật (Product data sheet): Dầu thủy lực không kẽm Mobil DTE 10 Excel 68
- Bảng chỉ dẫn an toàn hoá chất (Material safety data sheet) Dầu thủy lực không kẽm Mobil DTE 10 Excel 68
Nên mua Dầu thủy lực Dầu thủy lực không kẽm Mobil DTE 10 Excel 68 ở đâu?
Công ty Cổ phần Thương mại Vận tải Dầu khí Hải Âu (SPTC Corp) là một trong những Đại lý, nhà phân phối Dầu nhớt và Mỡ bôi trơn uy tín nhất tại Hải Phòng và các tỉnh Miền Bắc Việt Nam.
SPTC Corp cung cấp đa dạng đầy đủ các loại sản phẩm dầu thủy lực trong các ứng dụng Hàng hải – Công nghiệp – Vận tải với đa dạng các thương hiệu sản phẩm từ cao cấp tới các sản phẩm có mức giá phải chăng. Chúng tôi tạo ra Công ty đón nhận sự quan tâm của Quý khách hàng dựa trên triết lý của sự tin tưởng. Tận tâm – Tận tình – Gọi là có. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi:
Đại lý cấp 1 phân phối dầu thủy lực Mobil tại Hải Phòng và các tỉnh Miền Bắc
Công ty Cổ phần Thương mại Vận tải Dầu khí Hải Âu
1. Trụ sở chính: Số 139 Kiều Hạ, Đông Hải 2, Hải An, Hải Phòng.
2. VPGD: Số 19/92 đường 356 Đình Vũ, Đông Hải 2, Hải An, Hải Phòng.
Điện thoại/ Fax: 0225.8868313
Hotline: +84.989.411412
Email: prm@sptc.com.vn
Fanpage: SPTC Corp
Website: https://sptc.com.vn
—————————————————-
VPGD Công ty Cổ phần Thương mại Vận tải Dầu khí Hải Âu tại Hải Dương
Địa chỉ: Đường 194, TT Phủ, Thái Học, Bình Giang, Hải Dương.
Hotline 24/7: 0936.812.814
—————————————————-
VPGD Công ty Cổ phần Thương mại Vận tải Dầu khí Hải Âu tại Quảng Ninh
Địa chỉ: Số 85, Tổ 91, Khu 9A, Phường Cửa Ông, Thành phố Cẩm Phả, Tỉnh Quảng Ninh.
Hotline 24/7: 0904.16.16.38
Đăng ký nhận báo giá dầu thủy lực Mobil tại đây
Công ty Cổ phần Thương mại Vận tải Dầu khí Hải Âu – Tổng Đại lý, Nhà phân phối các sản phẩm Dầu mỡ bôi trơn chính hãng
Chưa có đánh giá nào.