119 lượt xem
SKF là một tập đoàn đa quốc gia về giải pháp bôi trơn và các giải pháp kỹ thuật chính xác khác, được thành lập từ năm 1907 tại Thụy Điển. SKF là một trong những nhà sản xuất hàng đầu thế giới về các sản phẩm bôi trơn và các giải pháp kỹ thuật chính xác cho các ứng dụng công nghiệp. Các sản phẩm của SKF bao gồm các giải pháp bôi trơn, vòng bi, động cơ điện, hệ thống đo lường, bộ phận truyền động, hệ thống phun dầu và các giải pháp khác. Và chắc hẳn nhiều người sử dụng cũng mong muốn tìm kiếm những sản phẩm có thể thay thế cho các sản phẩm mỡ bôi trơn SKF để nhằm mục đích tiết kiệm chi phí do các sản phẩm mỡ bò SKF thường có giá rất cao. Do đó trong bài viết này SPTC Corp sẽ bật mí sản phẩm mỡ nhờn thay thế cho mỡ bôi trơn vòng bi SKF để người dùng có thêm sự lựa chọn loại mỡ bôi trơn hợp lý cho các loại vòng bi do SKF sản xuất nói riêng cũng như các loại vòng bi do các hãng khác sản xuất nói chung.
Tuy nhiên các sản phẩm SKF thường có giá rất cao do đó để tiết kiệm chi phí cho khách hàng, trong khuôn khổ bài viết này, Chúng tôi xin giới thiệu các sản phẩm mỡ đặc chủng của hãng BRUGAROLAS thay thế cho các sản phẩm mỡ của SKF giúp cho Quý vị tiết kiệm được rất nhiều chi phí thay dầu mỡ. Công ty Cổ phần Thương mại Vận tải Dầu khí Hải Âu (SPTC Corp), Chúng tôi là đại lý Cấp 1 phân phối các sản phẩm dầu mỡ bôi trơn của hãng Brugarolas, Tây Ban Nha tại Việt Nam. Brugarolas là hãng dầu nhớt danh tiếng đầu tiên trên thế giới, thành lập từ năm 1885, chuyên sản xuất các sản phẩm đặc chủng cho các vị trí đặc biệt trong các ngành công nghiệp như: Xi măng, nhiệt điện, dệt may…
TT | Mỡ SKF | Mỡ Brugarolas |
1 | LGHB 2 | G. BESLUX SULPLEX H-2 PLUS |
2 | LGEV 2 | G. BESLUX PLEX EH-2/G |
3 | LGHP 2 | G. BESLUX KOMPLEX M-2 |
4 | LGMT 3 | G.A PLEX 3 |
5 | LGMT 2 | G.A.PLEX 2 |
6 | LGLT 2 | G. BESLUX PLEX L-2/S |
7 | LGFP 2 | G. BESLUX CAPLEX M-2 ATOX |
Dưới đây là bảng so sánh chi tiết các sản phẩm mỡ bôi trơn Brugarolas hoàn toàn có thể thay thế cho các sản phẩm mỡ bôi trơn SKF giúp cho khách hàng tiết kiệm được rất nhiều chi phí bảo quản, bảo dưỡng.
TT | THÔNG SỐ SO SÁNH | G.BESLUX SULPLEX H-2 PLUS | SKF LGHB 2 |
1 | Màu sắc | Nâu | Nâu |
2 | Chất làm đặc | Phức canxi | Phức canxi |
3 | Dầu gốc | Khoáng | Khoáng |
4 | Độ đâm xuyên ở 250C | 265 – 295 x 0,1 mm | 265 – 295 x 0,1 mm |
5 | NLGI | 2 | 2 |
6 | Nhiệt độ vận hành, º C | -40 ->150 | -20 ->150 |
7 | Nhiệt độ nhỏ giọt, 0C | >220 | >220 |
So sánh thông số kỹ thuật giữa G. Beslux Sulplex H-2 Plus và SKF LGHB 2
TT | THÔNG SỐ SO SÁNH | G.BESLUX PLEX EH-2/G | SKF LGEV 2 |
1 | Màu sắc | Đen | Đen |
2 | Chất làm đặc | Phức Liti | Phức Liti |
3 | Dầu gốc | Khoáng | Khoáng |
4 | Độ đâm xuyên ở 250C | 265 – 295 x 0,1 mm | 265 – 295 x 0,1 mm |
5 | NLGI | 2 | 2 |
6 | Nhiệt độ vận hành, º C | -40 ->180 | -40 ->120 |
7 | Nhiệt độ nhỏ giọt, 0C | >240 | >180 |
So sánh thông số kỹ thuật giữa G. Beslux Plex EH-2/G và SKF LGEV 2
TT | THÔNG SỐ SO SÁNH | G. BESLUX KOMPLEX M-2 | SKF LGHP 2 |
1 | Dầu gốc | Khoáng | Khoáng |
2 | Màu sắc | Nâu nhạt | Xanh |
3 | Chất làm đặc | Phức ure | Phức ure |
4 | Độ cứng NLGI | 2 | 2 |
5 | Độ xuyên kim ở 60W | 265-295 | 245-275 |
6 | Nhiệt độ nhỏ giọt, min, (0C) | >250 | >240 |
7 | Tỷ lệ rửa trôi, 800C, (%) | Max 2 | 2 |
8 |
Nhiệt độ làm việc (0C) |
-20 – 150 |
-40 – 150 |
So sánh thông số kỹ thuật giữa G. Beslux Komplex M-2 và SKF LGHP 2
TT | THÔNG SỐ SO SÁNH | G. A PLEX 3 | SKF LGMT 3 |
1 | Dầu gốc | Khoáng | Khoáng |
2 | Màu sắc | Vàng | Vàng |
3 | Chất làm đặc | Phức Liti | Phức Liti |
4 | Độ cứng NLGI | 3 | 3 |
5 | Độ xuyên kim ở 60W | 220 – 250 | 220 – 250 |
6 | Nhiệt độ nhỏ giọt, min, (0C) | >250 | >180 |
7 | Tỷ lệ rửa trôi, 800C, (%) | Max 2 | 2 |
8 | Nhiệt độ làm việc (0C) | -20 – 150 | -30 – 120 |
So sánh thông số kỹ thuật giữa G. A Plex 3 và SKF LGMT 3
TT | THÔNG SỐ SO SÁNH | G. A PLEX 2 | SKF LGMT 2 |
1 | Dầu gốc | Khoáng | Khoáng |
2 |
Màu sắc |
Vàng |
Nâu nhạt |
3 |
Chất làm đặc |
Phức Liti |
Phức Liti |
4 |
Độ cứng NLGI |
2 |
2 |
5 |
Độ xuyên kim ở 60W |
265–295 |
265–295 |
6 |
Nhiệt độ nhỏ giọt, min, (0C) |
>245 |
>180 |
7 | Tỷ lệ rửa trôi, 800C, (%) | Max 2 | Max 2 |
8 |
Nhiệt độ làm việc (0C) |
-20 – 150 |
-30 – 120 |
So sánh thông số kỹ thuật giữa G. A Plex 2 và SKF LGMT 2
TT | THÔNG SỐ SO SÁNH | G. BESLUX PLEX L-2/S | SKF LGLT 2 |
1 | Dầu gốc | Tổng hợp | Tổng hợp |
2 | Chất làm đặc | Phức Liti | Phức Liti |
3 | NLGI | 2 | 2 |
4 | Nhiệt độ nhỏ giọt | >220oC | >180oC |
5 | Nhiệt độ làm việc | -55 -150oC | -50-110oC |
6 | Độ xuyên kim ở 25oC | 265-295 x 0,01mm | 265-295 x 0,01mm |
So sánh thông số kỹ thuật giữa G. Beslux Plex L-2/S và SKF LGLT2
TT | THÔNG SỐ SO SÁNH | G.BESLUX CAPLEX M-2 ATOX | SKF LGFP 2 |
1 | Dầu gốc | Dầu trắng | Dầu trắng |
2 | Chất làm đặc | Phức nhôm | Phức nhôm |
3 | Màu sắc | Trắng | Trắng trong |
4 | NLGI | 2 | 2 |
5 | Nhiệt độ nhỏ giọt | >250oC | >250oC |
6 | Nhiệt độ làm việc | -20 – 150oC | -20 – 130oC |
7 | Chứng nhận ATTP NSF H-1 | Có | Có |
So sánh thông số kỹ thuật giữa G. Beslux Caplex M-2 Atox và SKF LGFP 2
Công ty Cổ phần Thương mại Vận tải Dầu khí Hải Âu (SPTC Corp) là một trong những Đại lý, nhà phân phối dầu nhớt và mỡ bôi trơn uy tín nhất tại Hải Phòng và các tỉnh Miền Bắc Việt Nam.
SPTC Corp cung cấp đa dạng đầy đủ các loại sản phẩm dầu mỡ bôi trơn đặc chủng như: mỡ silicon cách điện, mỡ chịu nhiệt, mỡ Graphite hay Dầu bôi trơn xích tải trong các ứng dụng Hàng hải – Công nghiệp – Vận tải với đa dạng các thương hiệu sản phẩm từ cao cấp tới các sản phẩm có mức giá phải chăng.
Chúng tôi tạo ra Công ty đón nhận sự quan tâm của Quý khách hàng dựa trên triết lý của sự tin tưởng. Tận tâm – Tận tình – Gọi là có. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi:
Công ty Cổ phần Thương mại Vận tải Dầu khí Hải Âu – Tổng Đại lý, Nhà phân phối các sản phẩm Dầu mỡ bôi trơn chính hãng. Hàng luôn sẵn kho giao hàng trong ngày; Đầy đủ COO & COA (CQ); Dịch vụ chăm sóc hoàn hảo | Báo giá gọi ngay: 0911.1616.38!
Công ty Cổ phần Thương mại Vận tải Dầu khí Hải Âu
1. Trụ sở chính: Số 19/92 đường Chùa Vẽ (đường 356 Đình Vũ), Đông Hải 2, Hải An, Hải Phòng.
Điện thoại/ Fax: 0904.1616.38
Hotline: 0911.1616.38
Email: prm@sptc.com.vn
Fanpage: SPTC Corp
Website: https://sptc.com.vn
—————————————————-
VPGD Công ty Cổ phần Thương mại Vận tải Dầu khí Hải Âu tại Hải Dương
Địa chỉ: Đường 194, TT Phủ, Thái Học, Bình Giang, Hải Dương.
Hotline 24/7: 0936.812.814
—————————————————-
VPGD Công ty Cổ phần Thương mại Vận tải Dầu khí Hải Âu tại Quảng Ninh
Địa chỉ: Số 85, Tổ 91, Khu 9A, Phường Cửa Ông, Thành phố Cẩm Phả, Tỉnh Quảng Ninh.
Hotline 24/7: 0989.411.412
Bình luận trên Facebook